Lịch Âm Ngày 12/03/2025 (Dương Lịch)

Tức Thứ Tư Ngày 13 Tháng 2 Năm 2025 Âm Lịch

Xem thông tin chi tiết về giờ hoàng đạo, việc nên làm, ngày tốt xấu và các yếu tố phong thủy. Xem lịch âm hôm nay

Chọn Ngày

Thông Tin Chi Tiết: Ngày 13 Tháng 2 Năm 2025 Âm Lịch

Lịch âm dương

Dương Lịch:Thứ Tư, ngày 12/03/2025
Âm Lịch:13/2/2025 tức ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ

Giờ Hoàng Đạo

Dần
Dần (03h - 05h): Tư Mệnh
Thìn
Thìn (07h - 09h): Thanh Long
Tỵ
Tỵ (09h - 11h): Minh Đường
Thân
Thân (15h - 17h): Kim Quỹ
Dậu
Dậu (17h - 19h): Thiên Đức
Hợi
Hợi (21h - 23h): Ngọc Đường

Tiết Khí

Kinh Trập

Kinh Trập

(惊蛰)

03/03/2025 05:24 - 18/02/2025 17:06

Sâu bọ bắt đầu xuất hiện, báo hiệu mùa xuân đã thực sự đến.

Thời Tiết:Nhiệt độ tăng dần, không khí ẩm ướt

🏮

Văn Hóa:Lễ hội Đầu Mùa

🎋

Hoạt Động:Dã ngoại, thưởng thức trà

🌾

Nông Nghiệp:Bảo vệ cây trồng khỏi sâu bọ

🏡

Lối Sống:Thích nghi với thời tiết ẩm ướt

Tiết Kinh Trập là một trong 24 tiết khí của âm lịch, đánh dấu những thay đổi quan trọng về thời tiết và nông nghiệp trong năm.

Ngũ Hành

Ngũ hành:Can (Canh): Kim Dương | Chi (Thìn): Thổ Dương | Nạp âm: Bạch Lạp Kim (Kim)
Loại ngày:
Thoa Nhật (Tiểu cát) - Ngày Thụ tử: Trăm sự đều kỵ
Cảnh báo:
Mặc dù là Thoa Nhật (Tiểu cát), nhưng do rơi vào ngày tam nương - ngày không may mắn, không nên tiến hành các việc quan trọng., nên cần cân nhắc kỹ trước khi tiến hành các việc quan trọng.
Quan hệ:Canh Thìn; Chi (Thổ Dương) sinh Can (Kim Dương), là Thoa Nhật (Tiểu cát). Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc
Ý nghĩa:Ngày tốt do Địa Chi sinh Thiên Can.
Kỵ tuổi:Ất Mão
Được lợi:Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Dậu

Trực

Trực:Trừ (Cát)
Ý nghĩa:Mang tính tẩy trừ, loại bỏ điều xui xẻo
Nên làm:Cúng giải, dọn dẹp, trị bệnh, làm lễ giải hạn
Không nên:Đầu tư lớn, khởi công xây dựng, ký kết hợp đồng quan trọng

Tuổi xung khắc

Xung với ngày

(Rất Xấu)Lục XungCan XungNgũ Hành Khắc

Chi Thìn xung với chi Tuất

Can Canh xung với can Giáp

Can Canh (Kim) khắc với can Giáp (Mộc)

Giáp Tuất
⚠️(Xấu)Lục XungNgũ Hành Khắc

Chi Thìn xung với chi Tuất

Can Canh (Kim) khắc với can Bính (Hỏa)

Bính Tuất
⚠️(Xấu)Lục Xung

Chi Thìn xung với chi Tuất

Mậu Tuất,Canh Tuất,Nhâm Tuất

Xung với tháng

(Rất Xấu)Lục XungCan XungNgũ Hành Khắc

Chi Mão xung với chi Dậu

Can Kỷ xung với can Quý

Can Kỷ (Thổ) khắc với can Quý (Thủy)

Quý Dậu
⚠️(Xấu)Lục XungNgũ Hành Khắc

Chi Mão xung với chi Dậu

Can Kỷ (Thổ) khắc với can Ất (Mộc)

Ất Dậu
⚠️(Xấu)Lục Xung

Chi Mão xung với chi Dậu

Đinh Dậu,Kỷ Dậu,Tân Dậu

Sao Tốt - Sao Xấu

Các sao chiếu mệnh trong ngày

Sao tốt
Sao xấu

Sao Tốt (4)

Sao Xấu (5)

* Click vào từng sao để xem chi tiết.

Hướng Xuất Hành

Hướng Xuất Hành

Các hướng tốt xấu trong ngày

Hỷ Thần

Hướng Tây Bắc

Hướng thần may mắn

Tài Thần

Hướng Tây Nam

Hướng thần tài

Hạc Thần

Hướng Tây

Hướng xấu, nên tránh

Ngày tốt/xấu theo Nhị thập bát tú

Ngày tốt
Sao:
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo
Chủ trị: Thứ 4
Ý nghĩa

Cơ Thủy Báo (Phùng Dị)(Cát tinh) - Tướng tinh con Báo, chủ trị ngày thứ 4

Các việc cần lưu ý
Nên làm:
Khởi công; Tạo tác; Xây dựng; Làm nhà; Cưới gả; Chôn cất; Khai trương; Xuất hành; Nhập học; Nhận chức
Nên tránh:
Không có
Ngoại lệ

Tốt hơn vào ngày Thân, Dậu (Kim): Kim sinh Thủy, tương sinh, tốt; Tốt hơn vào ngày Hợi, Tý (Thủy): Cùng hành hoặc tạo thành Tam Hợp Thủy cục, rất tốt; Xấu hơn vào ngày Thìn, Tuất, Sửu, Mùi (Thổ): Thổ khắc Thủy, xung khắc mạnh; Xấu hơn vào ngày Tỵ, Ngọ (Hỏa): Thủy khắc Hỏa, có thể tạo xung đột

Thi ca

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Năm năm tháng tháng đại cát xương. Mai táng tu sửa mồ mả tốt, Ruộng tằm trâu ngựa khắp đồi non. Mở cửa thả nước chiêu tiền của, Đầy rương vàng bạc, đầy kho lúa. Phúc ấm quan cao thêm lộc vị, Sáu thân giàu có, vui an khang.

Vị Trí Thai Thần

Xem vị trí Thai Thần theo ngày và tháng

Xem chi tiết →

Thai Thần là vị thần cai quản thai nhi và sự sinh nở. Việc xác định vị trí Thai Thần giúp tránh những công việc động chạm đến khu vực này, đặc biệt quan trọng đối với phụ nữ mang thai.

Theo ngày
Vị trí:Cối xay, nơi ở
Hướng:Chính Tây
Theo tháng
Vị trí:Bếp, nhà bếp
Hướng:Chính Đông

Lưu ý:

  • Tránh đục đẽo, sửa chữa tại vị trí Thai Thần
  • Không nên làm ồn hoặc động chạm mạnh vào khu vực này
  • Đặc biệt quan trọng đối với gia đình có người mang thai

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

Xem giờ tốt xấu cho việc xuất hành

Xem chi tiết →

Lý Thuần Phong là nhà thiên văn học, số học nổi tiếng thời nhà Đường. Phương pháp tính giờ xuất hành của ông dựa trên lịch âm và các yếu tố chiêm tinh, giúp xác định giờ tốt/xấu để khởi hành cho các việc trọng đại.

Tốc Hỷ

TỐT
23h-01h (Tý) | 11h-13h (Ngọ)
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều,
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam.
Mất của chẳng phải đi tìm,
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài.
Hành nhân thì được gặp người,
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay.
Bệnh tật thì được qua ngày,
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

Giờ này mang lại nhiều niềm vui và vận may. Nếu xuất hành vào buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều giảm bớt tác dụng. Cầu tài đi hướng Nam sẽ có kết quả tốt. Gặp gỡ đối tác, quan chức sẽ thuận lợi. Chăn nuôi phát triển, người đi xa có tin về.

Lưu Niên

XẤU
01h-03h (Sửu) | 13h-15h (Mùi)
Lưu niên mọi việc khó thay,
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên.
Việc quan phải hoãn mới yên,
Hành nhân đang tính đường nên chưa về.
Mất của phương Hỏa tìm đi,
Đề phòng khẩu thiệt thị phi lắm điều.

Xuất hành vào giờ này dễ gặp trở ngại, công việc trì trệ. Cầu tài không có lợi. Người đi xa chưa có tin tức, kiện tụng cần hoãn lại. Nếu mất của, nên tìm về hướng Nam. Cần tránh thị phi, cãi cọ, giữ gìn sức khỏe.

Xích Khẩu

XẤU
03h-05h (Dần) | 15h-17h (Thân)
Xích khẩu lắm chuyện thị phi,
Đề phòng ta phải lánh đi mới là.
Mất của kíp phải dò la,
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh.
Gia trạch lắm việc bất bình,
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xuất hành vào giờ này dễ xảy ra cãi cọ, thị phi, tranh chấp. "Thần khẩu hại xác phàm", nên cần giữ mồm giữ miệng, tránh lời nói vô ý gây xích mích. Người đi xa nên hoãn lại, dễ gặp điều bất lợi. Kiện cáo, hội họp, tranh luận không nên diễn ra vào giờ này. Nếu phải đi, cần cẩn trọng.

Tiểu Các

TỐT
05h-07h (Mão) | 17h-19h (Dậu)
Tiểu cát mọi việc tốt tươi,
Người ta đem đến tin vui điều lành.
Mất của phương Tây rành rành,
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi.
Bệnh tật sửa lễ cầu trời,
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin vui, người đi xa sắp về. Công việc thuận lợi, suôn sẻ. Nếu có bệnh, cầu xin sẽ thuyên giảm. Gia đạo an yên, không có chuyện xấu xảy ra.

Tuyệt Lộ

XẤU
07h-09h (Thìn) | 19h-21h (Tuất)
Không vong lặng tiếng im hơi,
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà.
Mất của tìm chẳng thấy ra,
Việc quan sự xấu ấy là hình thương.
Bệnh tật ắt phải lo lường,
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

Đây là giờ cực xấu, nên tránh xuất hành. Dễ mất mát tài sản, bệnh tật kéo dài, công việc không suôn sẻ. Kiện tụng, tranh chấp sẽ thua thiệt, có thể bị tù tội. Nếu xuất hành, cần chuẩn bị kỹ lưỡng và làm lễ cúng bái để tránh vận xui.

Đại An

TỐT
09h-11h (Tỵ) | 21h-23h (Hợi)
Đại an mọi việc tốt thay,
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài.
Mất của đi chửa xa xôi,
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên.
Hành nhân chưa trở lại miền,
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo.
Buôn bán vốn trở lại mau,
Tháng Giêng, tháng Tám mưu cầu có ngay.

Giờ này rất tốt để xuất hành, mọi sự thuận lợi, gia đình bình an. Cầu tài nên đi về hướng Tây Nam. Buôn bán, làm ăn đều có lợi. Người đi xa bình an trở về, bệnh tật có thể thuyên giảm.

Lưu ý khi xuất hành:

  • Nên chọn giờ Đại An, Tốc Hỷ, Tiểu Cát cho việc quan trọng
  • Tránh xuất hành vào giờ Xích Khẩu, Lưu Niên, Tuyệt Lộ
  • Kết hợp với việc chọn ngày tốt để tăng hiệu quả
  • Ngoài giờ xuất hành, cần xem xét các yếu tố khác như ngày hoàng đạo, sao tốt xấu

Ngày xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Xem ngày tốt xấu theo phương pháp Khổng Minh

Xem chi tiết →

Khổng Minh (Gia Cát Lượng) là nhà quân sự, chiêm tinh nổi tiếng thời Tam Quốc. Phương pháp chọn ngày xuất hành của ông dựa trên Lục Diệu (6 sao cát/hung), giúp xác định ngày tốt/xấu dựa trên âm lịch.

Lưu Niên

XẤU

Trì hoãn, rủi ro

Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ…

Lưu ý quan trọng:

  • Lưu Niên, Xích Khẩu, Không Vong → Tránh xuất hành, dễ gặp rủi ro.
  • Kết hợp giờ xấu:
  • - Ngày Xích Khẩu + Giờ Xích Khẩu → Tuyệt đối tránh, dễ gặp tranh chấp
  • - Ngày Lưu Niên + Giờ Tuyệt Lộ → Không nên tiến hành việc quan trọng
  • - Ngày Không Vong + Giờ xấu → Hoãn việc sang ngày khác

Xuất Hành Theo Lịch Khổng Minh

Xem ngày xuất hành theo phương pháp Khổng Minh

Xem chi tiết →

Lịch xuất hành Khổng Minh là phương pháp chọn ngày đi xa của Gia Cát Lượng, dựa trên sự vận hành của các sao và quy luật âm dương ngũ hành.

Thiên Tặc

XẤU

Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Các ngày trong tháng: 5, 13, 21, 29
Các loại ngày trong tháng 2
Thiên Đạo
XẤU

Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Ngày: 1, 9, 17, 25
Thiên Thương
TỐT

Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi

Ngày: 8, 16, 24, 30
Thiên Hầu
XẤU

Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Ngày: 7, 15, 23
Thiên Dương
TỐT

Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Ngày: 6, 14, 22
Thiên Môn
TỐT

Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Ngày: 2, 10, 18, 26
Thiên Đường
TỐT

Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Ngày: 3, 11, 19, 27
Thiên Tài
TỐT

Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Ngày: 4, 12, 20, 28
Thiên Tặc
XẤU

Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Ngày: 5, 13, 21, 29

Lưu ý quan trọng:

  • Nên chọn ngày tốt để xuất hành, đặc biệt là các ngày Đường Phong, Thiên Môn, Bạch Hổ Đầu
  • Tránh xuất hành vào các ngày xấu như Đạo Tặc, Thiên Tặc, Chu Tước
  • Kết hợp xem thêm giờ hoàng đạo để việc xuất hành được thuận lợi
  • Nếu bắt buộc phải đi vào ngày xấu, nên chọn giờ tốt và làm lễ cầu an

Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Canh Thìn (13/2/2025)

Xem chi tiết →

Bành Tổ Bách Kỵ là phương pháp xem ngày kiêng kỵ theo Thiên Can, Địa Chi và Trực nhật, giúp tránh những việc không nên làm trong ngày.

Kiêng kỵ theo Thiên Can (Canh)
Việc kiêng:Không dệt vải
Lý do:Khung cửi sẽ bị hư hỏng
Kiêng kỵ theo Địa Chi (Thìn)
Việc kiêng:Không nên làm mái nhà
Lý do:Ngày Địa Chi Thìn: Tránh sửa chữa hoặc lợp mái nhà, công việc trên cao
Kiêng kỵ theo Trực (Trừ)
Việc kiêng:Đầu tư lớn, khởi công xây dựng, ký kết hợp đồng quan trọng
Chi tiết:Mang tính tẩy trừ, loại bỏ điều xui xẻo

Lưu ý quan trọng:

  • Tránh làm các việc kiêng kỵ trong ngày này
  • Nếu bắt buộc phải làm, nên chọn giờ hoàng đạo và cúng lễ trước
  • Có thể kết hợp xem thêm các yếu tố khác như giờ hoàng đạo, sao tốt xấu

Hướng Thái Tuế

Xem hướng cần tránh theo Thái Tuế năm, tháng và ngày

Xem chi tiết →

Thái Tuế là vị thần chủ quản thời gian, có ảnh hưởng lớn đến vận mệnh. Việc xác định hướng Thái Tuế giúp tránh những hoạt động có thể xúc phạm đến thần, đặc biệt là các công việc động thổ, xây dựng, sửa chữa lớn.

Thái Tuế năm
Địa chi:Tỵ
|Hướng:Đông Nam
Thái Tuế tháng
Thiên can:Kỷ
|Hướng:Trung tâm

Tháng 2, 6, 10 nên hướng Thái Tuế thay đổi theo thiên can:

  • • Giáp, Ất → Đông
  • • Bính, Đinh → Nam
  • • Mậu, Kỷ → Trung tâm
  • • Canh, Tân → Tây
  • • Nhâm, Quý → Bắc
Thái Tuế ngày
Can chi:Canh Thìn
|Hướng:Nam

Lưu ý quan trọng:

  • Tránh các hoạt động động thổ, đào đất về hướng Thái Tuế
  • Không nên đập phá, sửa chữa lớn về hướng này
  • Tránh đặt bếp, nhà vệ sinh, giường ngủ hướng về Thái Tuế
  • Nếu bắt buộc phải làm việc về hướng này, nên chọn ngày giờ tốt và làm lễ cúng
  • Thái Tuế năm là quan trọng nhất, ảnh hưởng đến các công trình xây dựng và sửa chữa lớn
  • Thái Tuế tháng và ngày bổ sung thêm cho việc chọn hướng làm các công việc nhỏ