Lịch Âm Ngày 19/06/2025 (Dương Lịch)

Tức Thứ Năm Ngày 24 Tháng 5 Năm 2025 Âm Lịch

Xem thông tin chi tiết về giờ hoàng đạo, việc nên làm, ngày tốt xấu và các yếu tố phong thủy. Xem lịch âm hôm nay

Chọn Ngày

Thông Tin Chi Tiết: Ngày 24 Tháng 5 Năm 2025 Âm Lịch

Lịch âm dương

Dương Lịch:Thứ Năm, ngày 19/06/2025
Âm Lịch:24/5/2025 tức ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ
Loại Ngày:
Ngày Hắc ĐạoNgày Hắc Đạo

Giờ Hoàng Đạo

Dần
Dần (03h - 05h): Kim Quỹ
Mão
Mão (05h - 07h): Thiên Đức
Tỵ
Tỵ (09h - 11h): Ngọc Đường
Thân
Thân (15h - 17h): Tư Mệnh
Tuất
Tuất (19h - 21h): Thanh Long
Hợi
Hợi (21h - 23h): Minh Đường

Tiết Khí

Mang Chủng

Mang Chủng

(芒种)

06/06/2025 00:25 - 21/05/2025 04:30

Thời điểm gieo trồng, cây lúa bắt đầu trổ đòng.

Thời Tiết:Nhiệt độ tăng dần, không khí nóng

🏮

Văn Hóa:Lễ hội Mang Chủng

🎋

Hoạt Động:Dã ngoại, thưởng thức trà

🌾

Nông Nghiệp:Gieo trồng vụ mùa

🏡

Lối Sống:Thích nghi với thời tiết nóng

Tiết Mang Chủng là một trong 24 tiết khí của âm lịch, đánh dấu những thay đổi quan trọng về thời tiết và nông nghiệp trong năm.

Ngũ Hành

Ngũ hành:Can (Kỷ): Thổ Âm | Chi (Mùi): Thổ Âm | Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa (Hỏa)
Loại ngày:
Ngũ Ly Nhật (Tiểu hung)
Quan hệ:Kỷ Mùi; Can Chi đồng hành đồng cực, là Ngũ Ly Nhật (Tiểu hung). Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy
Ý nghĩa:Ngày không tốt do Can Chi đồng hành đồng cực, năng lượng trì trệ.
Kỵ tuổi:Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý, Canh Tý, Nhâm Tý
Được lợi:Canh Ngọ

Trực

Trực:Trừ (Cát)
Ý nghĩa:Mang tính tẩy trừ, loại bỏ điều xui xẻo
Nên làm:Cúng giải, dọn dẹp, trị bệnh, làm lễ giải hạn
Không nên:Đầu tư lớn, khởi công xây dựng, ký kết hợp đồng quan trọng

Tuổi xung khắc

Xung với ngày

⚠️(Xấu)Lục XungNgũ Hành Khắc

Chi Mùi xung với chi Sửu

Can Kỷ (Thổ) khắc với can Ất (Mộc)

Ất Sửu
⚠️(Xấu)Lục Xung

Chi Mùi xung với chi Sửu

Đinh Sửu,Kỷ Sửu,Tân Sửu
(Rất Xấu)Lục XungCan XungNgũ Hành Khắc

Chi Mùi xung với chi Sửu

Can Kỷ xung với can Quý

Can Kỷ (Thổ) khắc với can Quý (Thủy)

Quý Sửu

Xung với tháng

⚠️(Xấu)Lục Xung

Chi Ngọ xung với chi Tý

Giáp Tý,Canh Tý,Nhâm Tý
(Rất Xấu)Lục XungCan XungNgũ Hành Khắc

Chi Ngọ xung với chi Tý

Can Nhâm xung với can Bính

Can Nhâm (Thủy) khắc với can Bính (Hỏa)

Bính Tý
⚠️(Xấu)Lục XungNgũ Hành Khắc

Chi Ngọ xung với chi Tý

Can Nhâm (Thủy) khắc với can Mậu (Thổ)

Mậu Tý

Sao Tốt - Sao Xấu

Các sao chiếu mệnh trong ngày

Sao tốt
Sao xấu

Sao Tốt (3)

Sao Xấu (2)

* Click vào từng sao để xem chi tiết.

Hướng Xuất Hành

Hướng Xuất Hành

Các hướng tốt xấu trong ngày

Hỷ Thần

Hướng Đông Bắc

Hướng thần may mắn

Tài Thần

Hướng Nam

Hướng thần tài

Hạc Thần

Hướng Đông

Hướng xấu, nên tránh

Ngày tốt/xấu theo Nhị thập bát tú

Ngày xấu
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Chó Rừng
Chủ trị: Thứ 5
Ý nghĩa

Tỉnh Mộc Hãn (Diêu Kỳ)(Hung tinh) - Tướng tinh con Chó Rừng, chủ trị ngày thứ 5

Các việc cần lưu ý
Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt; Xây dựng; Sửa chữa nhà cửa; Cưới gả; Khai trương; Xuất hành; Nhập học; Nhận chức; Làm ruộng; Chăn nuôi
Nên tránh:
An táng
Ngoại lệ

Tốt hơn vào ngày Dần, Mão (Mộc): Cùng hành với sao Tỉnh, rất tốt; Tốt hơn vào ngày Tỵ, Ngọ (Hỏa): Mộc sinh Hỏa, tốt; Tốt hơn vào ngày Thìn, Tuất, Sửu, Mùi (Thổ): Mộc khắc Thổ, có thể tốt nếu có các yếu tố khác hỗ trợ; Xấu hơn vào ngày Thân, Dậu (Kim): Kim khắc Mộc, xấu; Xấu hơn vào ngày Hợi, Tý (Thủy): Thủy sinh Mộc, nhưng có thể không tốt nếu Thủy quá mạnh

Thi ca

Tỉnh tinh tạo tác vượng ruộng tằm, Bảng vàng đề tên, đệ nhất hàng. Mai táng nên phòng kinh chết đột, Điên cuồng phong bệnh xuống hoàng tuyền. Mở cửa thả nước chiêu tiền của, Trâu ngựa lợn dê vượng không kể. Góa phụ ruộng ao vào nhà ở, Con cháu hưng vượng có dư tiền.

Vị Trí Thai Thần

Xem vị trí Thai Thần theo ngày và tháng

Xem chi tiết →

Thai Thần là vị thần cai quản thai nhi và sự sinh nở. Việc xác định vị trí Thai Thần giúp tránh những công việc động chạm đến khu vực này, đặc biệt quan trọng đối với phụ nữ mang thai.

Theo ngày
Vị trí:Cửa, nhà vệ sinh
Hướng:Chính Đông
Theo tháng
Vị trí:Kho, nhà kho
Hướng:Tây Nam

Lưu ý:

  • Tránh đục đẽo, sửa chữa tại vị trí Thai Thần
  • Không nên làm ồn hoặc động chạm mạnh vào khu vực này
  • Đặc biệt quan trọng đối với gia đình có người mang thai

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

Xem giờ tốt xấu cho việc xuất hành

Xem chi tiết →

Lý Thuần Phong là nhà thiên văn học, số học nổi tiếng thời nhà Đường. Phương pháp tính giờ xuất hành của ông dựa trên lịch âm và các yếu tố chiêm tinh, giúp xác định giờ tốt/xấu để khởi hành cho các việc trọng đại.

Xích Khẩu

XẤU
23h-01h (Tý) | 11h-13h (Ngọ)
Xích khẩu lắm chuyện thị phi,
Đề phòng ta phải lánh đi mới là.
Mất của kíp phải dò la,
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh.
Gia trạch lắm việc bất bình,
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xuất hành vào giờ này dễ xảy ra cãi cọ, thị phi, tranh chấp. "Thần khẩu hại xác phàm", nên cần giữ mồm giữ miệng, tránh lời nói vô ý gây xích mích. Người đi xa nên hoãn lại, dễ gặp điều bất lợi. Kiện cáo, hội họp, tranh luận không nên diễn ra vào giờ này. Nếu phải đi, cần cẩn trọng.

Tiểu Các

TỐT
01h-03h (Sửu) | 13h-15h (Mùi)
Tiểu cát mọi việc tốt tươi,
Người ta đem đến tin vui điều lành.
Mất của phương Tây rành rành,
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi.
Bệnh tật sửa lễ cầu trời,
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin vui, người đi xa sắp về. Công việc thuận lợi, suôn sẻ. Nếu có bệnh, cầu xin sẽ thuyên giảm. Gia đạo an yên, không có chuyện xấu xảy ra.

Tuyệt Lộ

XẤU
03h-05h (Dần) | 15h-17h (Thân)
Không vong lặng tiếng im hơi,
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà.
Mất của tìm chẳng thấy ra,
Việc quan sự xấu ấy là hình thương.
Bệnh tật ắt phải lo lường,
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

Đây là giờ cực xấu, nên tránh xuất hành. Dễ mất mát tài sản, bệnh tật kéo dài, công việc không suôn sẻ. Kiện tụng, tranh chấp sẽ thua thiệt, có thể bị tù tội. Nếu xuất hành, cần chuẩn bị kỹ lưỡng và làm lễ cúng bái để tránh vận xui.

Đại An

TỐT
05h-07h (Mão) | 17h-19h (Dậu)
Đại an mọi việc tốt thay,
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài.
Mất của đi chửa xa xôi,
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên.
Hành nhân chưa trở lại miền,
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo.
Buôn bán vốn trở lại mau,
Tháng Giêng, tháng Tám mưu cầu có ngay.

Giờ này rất tốt để xuất hành, mọi sự thuận lợi, gia đình bình an. Cầu tài nên đi về hướng Tây Nam. Buôn bán, làm ăn đều có lợi. Người đi xa bình an trở về, bệnh tật có thể thuyên giảm.

Tốc Hỷ

TỐT
07h-09h (Thìn) | 19h-21h (Tuất)
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều,
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam.
Mất của chẳng phải đi tìm,
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài.
Hành nhân thì được gặp người,
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay.
Bệnh tật thì được qua ngày,
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

Giờ này mang lại nhiều niềm vui và vận may. Nếu xuất hành vào buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều giảm bớt tác dụng. Cầu tài đi hướng Nam sẽ có kết quả tốt. Gặp gỡ đối tác, quan chức sẽ thuận lợi. Chăn nuôi phát triển, người đi xa có tin về.

Lưu Niên

XẤU
09h-11h (Tỵ) | 21h-23h (Hợi)
Lưu niên mọi việc khó thay,
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên.
Việc quan phải hoãn mới yên,
Hành nhân đang tính đường nên chưa về.
Mất của phương Hỏa tìm đi,
Đề phòng khẩu thiệt thị phi lắm điều.

Xuất hành vào giờ này dễ gặp trở ngại, công việc trì trệ. Cầu tài không có lợi. Người đi xa chưa có tin tức, kiện tụng cần hoãn lại. Nếu mất của, nên tìm về hướng Nam. Cần tránh thị phi, cãi cọ, giữ gìn sức khỏe.

Lưu ý khi xuất hành:

  • Nên chọn giờ Đại An, Tốc Hỷ, Tiểu Cát cho việc quan trọng
  • Tránh xuất hành vào giờ Xích Khẩu, Lưu Niên, Tuyệt Lộ
  • Kết hợp với việc chọn ngày tốt để tăng hiệu quả
  • Ngoài giờ xuất hành, cần xem xét các yếu tố khác như ngày hoàng đạo, sao tốt xấu

Ngày xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Xem ngày tốt xấu theo phương pháp Khổng Minh

Xem chi tiết →

Khổng Minh (Gia Cát Lượng) là nhà quân sự, chiêm tinh nổi tiếng thời Tam Quốc. Phương pháp chọn ngày xuất hành của ông dựa trên Lục Diệu (6 sao cát/hung), giúp xác định ngày tốt/xấu dựa trên âm lịch.

Xích Khẩu

XẤU

Tranh cãi, thị phi

Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào.

Lưu ý quan trọng:

  • Lưu Niên, Xích Khẩu, Không Vong → Tránh xuất hành, dễ gặp rủi ro.
  • Kết hợp giờ xấu:
  • - Ngày Xích Khẩu + Giờ Xích Khẩu → Tuyệt đối tránh, dễ gặp tranh chấp
  • - Ngày Lưu Niên + Giờ Tuyệt Lộ → Không nên tiến hành việc quan trọng
  • - Ngày Không Vong + Giờ xấu → Hoãn việc sang ngày khác
  • Tháng 5 âm lịch (tháng Ngũ Quỷ): Dù ngày tốt vẫn nên hạn chế đi xa.

Xuất Hành Theo Lịch Khổng Minh

Xem ngày xuất hành theo phương pháp Khổng Minh

Xem chi tiết →

Lịch xuất hành Khổng Minh là phương pháp chọn ngày đi xa của Gia Cát Lượng, dựa trên sự vận hành của các sao và quy luật âm dương ngũ hành.

Thiên Thương

TỐT

Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi

Các ngày trong tháng: 8, 16, 24, 30
Các loại ngày trong tháng 5
Thiên Đạo
XẤU

Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Ngày: 1, 9, 17, 25
Thiên Thương
TỐT

Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi

Ngày: 8, 16, 24, 30
Thiên Hầu
XẤU

Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Ngày: 7, 15, 23
Thiên Dương
TỐT

Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Ngày: 6, 14, 22
Thiên Môn
TỐT

Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Ngày: 2, 10, 18, 26
Thiên Đường
TỐT

Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Ngày: 3, 11, 19, 27
Thiên Tài
TỐT

Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Ngày: 4, 12, 20, 28
Thiên Tặc
XẤU

Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Ngày: 5, 13, 21, 29

Lưu ý quan trọng:

  • Nên chọn ngày tốt để xuất hành, đặc biệt là các ngày Đường Phong, Thiên Môn, Bạch Hổ Đầu
  • Tránh xuất hành vào các ngày xấu như Đạo Tặc, Thiên Tặc, Chu Tước
  • Kết hợp xem thêm giờ hoàng đạo để việc xuất hành được thuận lợi
  • Nếu bắt buộc phải đi vào ngày xấu, nên chọn giờ tốt và làm lễ cầu an

Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Kỷ Mùi (24/5/2025)

Xem chi tiết →

Bành Tổ Bách Kỵ là phương pháp xem ngày kiêng kỵ theo Thiên Can, Địa Chi và Trực nhật, giúp tránh những việc không nên làm trong ngày.

Kiêng kỵ theo Thiên Can (Kỷ)
Việc kiêng:Không hủy hợp đồng
Lý do:Cả hai bên đều bị tổn thất
Kiêng kỵ theo Địa Chi (Mùi)
Việc kiêng:Không nên may mặc, cắt vải
Lý do:Ngày Địa Chi Mùi: Kiêng may vá, cắt vải, sắm quần áo mới
Kiêng kỵ theo Trực (Trừ)
Việc kiêng:Đầu tư lớn, khởi công xây dựng, ký kết hợp đồng quan trọng
Chi tiết:Mang tính tẩy trừ, loại bỏ điều xui xẻo

Lưu ý quan trọng:

  • Tránh làm các việc kiêng kỵ trong ngày này
  • Nếu bắt buộc phải làm, nên chọn giờ hoàng đạo và cúng lễ trước
  • Có thể kết hợp xem thêm các yếu tố khác như giờ hoàng đạo, sao tốt xấu

Hướng Thái Tuế

Xem hướng cần tránh theo Thái Tuế năm, tháng và ngày

Xem chi tiết →

Thái Tuế là vị thần chủ quản thời gian, có ảnh hưởng lớn đến vận mệnh. Việc xác định hướng Thái Tuế giúp tránh những hoạt động có thể xúc phạm đến thần, đặc biệt là các công việc động thổ, xây dựng, sửa chữa lớn.

Thái Tuế năm
Địa chi:Tỵ
|Hướng:Đông Nam
Thái Tuế tháng
Hướng:Đông Bắc

Tháng 1, 5, 9 nên hướng Thái Tuế là Đông Bắc

Thái Tuế ngày
Can chi:Kỷ Mùi
|Hướng:Đông Nam

Lưu ý quan trọng:

  • Tránh các hoạt động động thổ, đào đất về hướng Thái Tuế
  • Không nên đập phá, sửa chữa lớn về hướng này
  • Tránh đặt bếp, nhà vệ sinh, giường ngủ hướng về Thái Tuế
  • Nếu bắt buộc phải làm việc về hướng này, nên chọn ngày giờ tốt và làm lễ cúng
  • Thái Tuế năm là quan trọng nhất, ảnh hưởng đến các công trình xây dựng và sửa chữa lớn
  • Thái Tuế tháng và ngày bổ sung thêm cho việc chọn hướng làm các công việc nhỏ