Lịch Âm Ngày 05/08/2025 (Dương Lịch)

Tức Thứ Ba Ngày 12 Tháng 6 (Nhuận) Năm 2025 Âm Lịch

Xem thông tin chi tiết về giờ hoàng đạo, việc nên làm, ngày tốt xấu và các yếu tố phong thủy. Xem lịch âm hôm nay

Chọn Ngày

Thông Tin Chi Tiết: Ngày 12 Tháng 6 (Nhuận) Năm 2025 Âm Lịch

Lịch âm dương

Dương Lịch:Thứ Ba, ngày 05/08/2025
Âm Lịch:12/6/2025 tức ngày Bính Ngọ, tháng Quý Mùi (nhuận), năm Ất Tỵ

Giờ Hoàng Đạo

Tý
(23h - 01h): Kim Quỹ
Sửu
Sửu (01h - 03h): Thiên Đức
Mão
Mão (05h - 07h): Ngọc Đường
Ngọ
Ngọ (11h - 13h): Tư Mệnh
Thân
Thân (15h - 17h): Thanh Long
Dậu
Dậu (17h - 19h): Minh Đường

Tiết Khí

Đại Thử

Đại Thử

(大暑)

23/07/2025 12:20 - 07/07/2025 05:05

Thời điểm nóng nhất trong năm.

Thời Tiết:Nhiệt độ cao nhất, không khí nóng

🏮

Văn Hóa:Lễ hội Đại Thử

🎋

Hoạt Động:Dã ngoại, thưởng thức trà

🌾

Nông Nghiệp:Bảo vệ cây trồng khỏi sâu bọ

🏡

Lối Sống:Thích nghi với thời tiết nóng

Tiết Đại Thử là một trong 24 tiết khí của âm lịch, đánh dấu những thay đổi quan trọng về thời tiết và nông nghiệp trong năm.

Ngũ Hành

Ngũ hành:Can (Bính): Hỏa Dương | Chi (Ngọ): Hỏa Dương | Nạp âm: Thiên Hà Thủy (Thủy)
Loại ngày:
Ngũ Ly Nhật (Tiểu hung) - Ngày Thụ tử: Trăm sự đều kỵ - Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Quan hệ:Bính Ngọ; Can Chi đồng hành đồng cực, là Ngũ Ly Nhật (Tiểu hung). Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim
Ý nghĩa:Ngày không tốt do Can Chi đồng hành đồng cực, năng lượng trì trệ.
Kỵ tuổi:Tân Sửu
Được lợi:Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi

Trực

Trực:Bế (Hung)
Ý nghĩa:Kết thúc, đóng kín, ít thuận lợi cho khởi đầu
Nên làm:Hoàn tất công việc, đóng cửa, tĩnh tâm
Không nên:Khởi công, ký kết, đi xa

Tuổi xung khắc

Xung với ngày

⚠️(Xấu)Lục Xung

Chi Ngọ xung với chi Tý

Giáp Tý,Bính Tý,Mậu Tý
⚠️(Xấu)Lục XungNgũ Hành Khắc

Chi Ngọ xung với chi Tý

Can Bính (Hỏa) khắc với can Canh (Kim)

Canh Tý
(Rất Xấu)Lục XungCan XungNgũ Hành Khắc

Chi Ngọ xung với chi Tý

Can Bính xung với can Nhâm

Can Bính (Hỏa) khắc với can Nhâm (Thủy)

Nhâm Tý

Xung với tháng

⚠️(Xấu)Lục Xung

Chi Mùi xung với chi Sửu

Ất Sửu,Tân Sửu,Quý Sửu
(Rất Xấu)Lục XungCan XungNgũ Hành Khắc

Chi Mùi xung với chi Sửu

Can Quý xung với can Đinh

Can Quý (Thủy) khắc với can Đinh (Hỏa)

Đinh Sửu
⚠️(Xấu)Lục XungNgũ Hành Khắc

Chi Mùi xung với chi Sửu

Can Quý (Thủy) khắc với can Kỷ (Thổ)

Kỷ Sửu

Sao Tốt - Sao Xấu

Các sao chiếu mệnh trong ngày

Sao tốt
Sao xấu

Sao Tốt (5)

Sao Xấu (8)

* Click vào từng sao để xem chi tiết.

Hướng Xuất Hành

Hướng Xuất Hành

Các hướng tốt xấu trong ngày

Hỷ Thần

Hướng Tây Nam

Hướng thần may mắn

Tài Thần

Hướng Đông

Hướng thần tài

Ngày tốt/xấu theo Nhị thập bát tú

Ngày tốt
Sao: Thất
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Lợn
Chủ trị: Thứ 3
Ý nghĩa

Thất Hỏa Trư (Cảnh Thuần)(Cát tinh) - Tướng tinh con Lợn, chủ trị ngày thứ 3

Các việc cần lưu ý
Nên làm:
Khởi công; Tạo tác mọi việc đều tốt; Xây dựng; Sửa chữa nhà cửa; Cưới gả; Chôn cất; Khai trương; Xuất hành; Nhập học; Nhận chức; Làm ruộng; Chăn nuôi
Nên tránh:
Không có
Ngoại lệ

Tốt hơn vào ngày Dần, Mão (Mộc): Mộc sinh Hỏa, tốt; Tốt hơn vào ngày Tỵ, Ngọ (Hỏa): Cùng hành hoặc tạo thành Tam Hợp Hỏa cục, rất tốt; Xấu hơn vào ngày Hợi, Tý (Thủy): Thủy khắc Hỏa, xung khắc mạnh; Xấu hơn vào ngày Thìn, Tuất, Sửu, Mùi (Thổ): Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy làm suy yếu Hỏa

Thi ca

Thất tinh tu sửa thêm ruộng trâu, Con cháu đời đời gần vương hầu. Phú quý vinh hoa trời ban xuống, Thọ như Bành Tổ tám nghìn thu. Mở cửa thả nước chiêu tiền của, Hòa hợp hôn nhân sinh con quý. Mai táng nếu theo ngày này được, Cửa nhà hưng vượng phúc không ngừng.

Vị Trí Thai Thần

Xem vị trí Thai Thần theo ngày và tháng

Xem chi tiết →

Thai Thần là vị thần cai quản thai nhi và sự sinh nở. Việc xác định vị trí Thai Thần giúp tránh những công việc động chạm đến khu vực này, đặc biệt quan trọng đối với phụ nữ mang thai.

Theo ngày
Vị trí:Bếp, Cối xay
Hướng:Trong phòng, phía Đông
Theo tháng
Vị trí:Bàn thờ, nơi thờ cúng
Hướng:Tây Bắc

Lưu ý:

  • Tránh đục đẽo, sửa chữa tại vị trí Thai Thần
  • Không nên làm ồn hoặc động chạm mạnh vào khu vực này
  • Đặc biệt quan trọng đối với gia đình có người mang thai

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

Xem giờ tốt xấu cho việc xuất hành

Xem chi tiết →

Lý Thuần Phong là nhà thiên văn học, số học nổi tiếng thời nhà Đường. Phương pháp tính giờ xuất hành của ông dựa trên lịch âm và các yếu tố chiêm tinh, giúp xác định giờ tốt/xấu để khởi hành cho các việc trọng đại.

Tiểu Các

TỐT
23h-01h (Tý) | 11h-13h (Ngọ)
Tiểu cát mọi việc tốt tươi,
Người ta đem đến tin vui điều lành.
Mất của phương Tây rành rành,
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi.
Bệnh tật sửa lễ cầu trời,
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin vui, người đi xa sắp về. Công việc thuận lợi, suôn sẻ. Nếu có bệnh, cầu xin sẽ thuyên giảm. Gia đạo an yên, không có chuyện xấu xảy ra.

Tuyệt Lộ

XẤU
01h-03h (Sửu) | 13h-15h (Mùi)
Không vong lặng tiếng im hơi,
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà.
Mất của tìm chẳng thấy ra,
Việc quan sự xấu ấy là hình thương.
Bệnh tật ắt phải lo lường,
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

Đây là giờ cực xấu, nên tránh xuất hành. Dễ mất mát tài sản, bệnh tật kéo dài, công việc không suôn sẻ. Kiện tụng, tranh chấp sẽ thua thiệt, có thể bị tù tội. Nếu xuất hành, cần chuẩn bị kỹ lưỡng và làm lễ cúng bái để tránh vận xui.

Đại An

TỐT
03h-05h (Dần) | 15h-17h (Thân)
Đại an mọi việc tốt thay,
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài.
Mất của đi chửa xa xôi,
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên.
Hành nhân chưa trở lại miền,
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo.
Buôn bán vốn trở lại mau,
Tháng Giêng, tháng Tám mưu cầu có ngay.

Giờ này rất tốt để xuất hành, mọi sự thuận lợi, gia đình bình an. Cầu tài nên đi về hướng Tây Nam. Buôn bán, làm ăn đều có lợi. Người đi xa bình an trở về, bệnh tật có thể thuyên giảm.

Tốc Hỷ

TỐT
05h-07h (Mão) | 17h-19h (Dậu)
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều,
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam.
Mất của chẳng phải đi tìm,
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài.
Hành nhân thì được gặp người,
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay.
Bệnh tật thì được qua ngày,
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

Giờ này mang lại nhiều niềm vui và vận may. Nếu xuất hành vào buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều giảm bớt tác dụng. Cầu tài đi hướng Nam sẽ có kết quả tốt. Gặp gỡ đối tác, quan chức sẽ thuận lợi. Chăn nuôi phát triển, người đi xa có tin về.

Lưu Niên

XẤU
07h-09h (Thìn) | 19h-21h (Tuất)
Lưu niên mọi việc khó thay,
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên.
Việc quan phải hoãn mới yên,
Hành nhân đang tính đường nên chưa về.
Mất của phương Hỏa tìm đi,
Đề phòng khẩu thiệt thị phi lắm điều.

Xuất hành vào giờ này dễ gặp trở ngại, công việc trì trệ. Cầu tài không có lợi. Người đi xa chưa có tin tức, kiện tụng cần hoãn lại. Nếu mất của, nên tìm về hướng Nam. Cần tránh thị phi, cãi cọ, giữ gìn sức khỏe.

Xích Khẩu

XẤU
09h-11h (Tỵ) | 21h-23h (Hợi)
Xích khẩu lắm chuyện thị phi,
Đề phòng ta phải lánh đi mới là.
Mất của kíp phải dò la,
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh.
Gia trạch lắm việc bất bình,
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xuất hành vào giờ này dễ xảy ra cãi cọ, thị phi, tranh chấp. "Thần khẩu hại xác phàm", nên cần giữ mồm giữ miệng, tránh lời nói vô ý gây xích mích. Người đi xa nên hoãn lại, dễ gặp điều bất lợi. Kiện cáo, hội họp, tranh luận không nên diễn ra vào giờ này. Nếu phải đi, cần cẩn trọng.

Lưu ý khi xuất hành:

  • Nên chọn giờ Đại An, Tốc Hỷ, Tiểu Cát cho việc quan trọng
  • Tránh xuất hành vào giờ Xích Khẩu, Lưu Niên, Tuyệt Lộ
  • Kết hợp với việc chọn ngày tốt để tăng hiệu quả
  • Ngoài giờ xuất hành, cần xem xét các yếu tố khác như ngày hoàng đạo, sao tốt xấu

Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu

Xem ngày tốt xấu theo phương pháp Khổng Minh

Xem chi tiết →

Khổng Minh (Gia Cát Lượng) là nhà quân sự, chiêm tinh nổi tiếng thời Tam Quốc. Phương pháp chọn ngày xuất hành của ông dựa trên Lục Diệu (6 sao cát/hung), giúp xác định ngày tốt/xấu dựa trên âm lịch.

Tiểu Các

TỐT

Lợi nhuận, giao dịch

Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Hướng tốt: Đông, Tây, Nam, Bắc

Lưu ý quan trọng:

  • Đại An, Tốc Hỷ, Tiểu Các → Thuận lợi, nên đi.
  • Tốc Hỷ đặc biệt tốt cho việc cầu hôn, ký kết.
  • Kết hợp giờ tốt:
  • - Ngày Đại An + Giờ Đại An/Tiểu Các → Cực kỳ thuận lợi cho mọi việc
  • - Ngày Tốc Hỷ + Giờ Tốc Hỷ → Đặc biệt tốt cho việc cầu hôn, ký kết
  • - Ngày Tiểu Các + Giờ Đại An → Tốt cho việc cầu tài, khai trương

Xuất Hành Theo Lịch Khổng Minh

Xem ngày xuất hành theo phương pháp Khổng Minh

Xem chi tiết →

Lịch xuất hành Khổng Minh là phương pháp chọn ngày đi xa của Gia Cát Lượng, dựa trên sự vận hành của các sao và quy luật âm dương ngũ hành.

Bạch Hổ Túc

XẤU

Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Các ngày trong tháng: 4, 12, 20, 28
Các loại ngày trong tháng 6
Bạch Hổ Đầu
TỐT

Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Ngày: 2, 10, 18, 26
Bạch Hổ Kiếp
TỐT

Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Ngày: 3, 11, 19, 27
Bạch Hổ Túc
XẤU

Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Ngày: 4, 12, 20, 28
Huyền Vũ
XẤU

Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Ngày: 5, 13, 21, 29
Chu Tước
XẤU

Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Ngày: 1, 9, 17
Thanh Long Túc
XẤU

Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Ngày: 8, 16, 24, 30
Thanh Long Kiếp
TỐT

Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Ngày: 7, 15, 23, 25
Thanh Long Đầu
TỐT

Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Ngày: 6, 14, 22

Lưu ý quan trọng:

  • Nên chọn ngày tốt để xuất hành, đặc biệt là các ngày Đường Phong, Thiên Môn, Bạch Hổ Đầu
  • Tránh xuất hành vào các ngày xấu như Đạo Tặc, Thiên Tặc, Chu Tước
  • Kết hợp xem thêm giờ hoàng đạo để việc xuất hành được thuận lợi
  • Nếu bắt buộc phải đi vào ngày xấu, nên chọn giờ tốt và làm lễ cầu an

Bành Tổ Bách Kỵ

Ngày Bính Ngọ (12/6/2025)

Xem chi tiết →

Bành Tổ Bách Kỵ là phương pháp xem ngày kiêng kỵ theo Thiên Can, Địa Chi và Trực nhật, giúp tránh những việc không nên làm trong ngày.

Kiêng kỵ theo Thiên Can (Bính)
Việc kiêng:Không sửa bếp
Lý do:Có thể gặp họa về lửa, hỏa hoạn
Kiêng kỵ theo Địa Chi (Ngọ)
Việc kiêng:Không nên mua ngựa, gia súc
Lý do:Ngày Địa Chi Ngọ: Tránh mua bán gia súc, đặc biệt là ngựa
Kiêng kỵ theo Trực (Bế)
Việc kiêng:Khởi công, ký kết, đi xa
Chi tiết:Kết thúc, đóng kín, ít thuận lợi cho khởi đầu

Lưu ý quan trọng:

  • Tránh làm các việc kiêng kỵ trong ngày này
  • Nếu bắt buộc phải làm, nên chọn giờ hoàng đạo và cúng lễ trước
  • Có thể kết hợp xem thêm các yếu tố khác như giờ hoàng đạo, sao tốt xấu

Hướng Thái Tuế

Xem hướng cần tránh theo Thái Tuế năm, tháng và ngày

Xem chi tiết →

Thái Tuế là vị thần chủ quản thời gian, có ảnh hưởng lớn đến vận mệnh. Việc xác định hướng Thái Tuế giúp tránh những hoạt động có thể xúc phạm đến thần, đặc biệt là các công việc động thổ, xây dựng, sửa chữa lớn.

Thái Tuế năm
Địa chi:Tỵ
|Hướng:Đông Nam
Thái Tuế tháng
Thiên can:Quý
|Hướng:Bắc

Tháng 2, 6, 10 nên hướng Thái Tuế thay đổi theo thiên can:

  • • Giáp, Ất → Đông
  • • Bính, Đinh → Nam
  • • Mậu, Kỷ → Trung tâm
  • • Canh, Tân → Tây
  • • Nhâm, Quý → Bắc
Thái Tuế ngày
Can chi:Bính Ngọ
|Hướng:Đông Nam

Lưu ý quan trọng:

  • Tránh các hoạt động động thổ, đào đất về hướng Thái Tuế
  • Không nên đập phá, sửa chữa lớn về hướng này
  • Tránh đặt bếp, nhà vệ sinh, giường ngủ hướng về Thái Tuế
  • Nếu bắt buộc phải làm việc về hướng này, nên chọn ngày giờ tốt và làm lễ cúng
  • Thái Tuế năm là quan trọng nhất, ảnh hưởng đến các công trình xây dựng và sửa chữa lớn
  • Thái Tuế tháng và ngày bổ sung thêm cho việc chọn hướng làm các công việc nhỏ